Có 1 kết quả:

不成文 bất thành văn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không dệt được đường vằn cho sợi ngang sợi dọc trên khung cửi. § Cũng nói là “bất thành chương” 不成章. ◇Tào Thực 曹植: “Minh thần bỉnh cơ trữ, Nhật trắc bất thành văn” 明晨秉機杼, 日昃不成文 (Tạp thi 雜詩) Sớm mai cầm khung cửi, Ngày xế chẳng dệt được gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không viết ra thành câu. Chẳng hạn Bất thành văn hiến pháp ( hiến pháp được nhìn nhận theo tục lệ, không được viết ra ) — Câu văn hư, viết không nên văn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0